Tỉnh Bình Dương là tỉnh tiếp giáp với TP Hồ Chí Minh và được chủ trương phát triển thành khu công nghiệp trọng điểm phía Nam. Chính điều này đã giúp hoạt động kinh tế, bất động sản tại Bình Dương phát triển. Theo đó, giá đất Bình Dương liên tục có sự thay đổi tăng nhanh chóng mỗi năm. Giá đất Bình Dương hiện nay đã được thay đổi từ năm 2020 và đang áp dụng trong giai đoạn 2020 – 2024 theo quy định của nhà nước Cùng tìm hiểu giá đất tại Bình Dương cập nhật mới 2022 trong bài viết dưới đây.
Thông tin tổng quan về tỉnh Bình Dương
Bình Dương là một tỉnh thuộc khu vực Đông Nam Bộ và thuộc khu kinh tế trọng điểm phía Nam của nước ta. Đây là một tỉnh khá đông dân với số lượng dân cư cao thứ 4 cả nước (năm 2020). Đa phần dân cư tại đây đều là dân nhập cư nên các vấn đề mua bán bất động sản diễn ra ở tỉnh Bình Dương luôn luôn sôi động. Tỉnh Bình Dương có vị trí địa lý như sau:
- Phía Đông tiếp giáp tỉnh Đồng Nai.
- Phía Tây giáp tiếp tỉnh Tây Ninh và TP Hồ Chí Minh.
- Phía Bắc tiếp giáp tỉnh Bình Phước.
- Phía Nam giáp TP Hồ Chí Minh.
Bình Dương nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và có vị trí tiếp giáp gần với TP Hồ Chí Minh nên có nhiều điều kiện để phát triển kinh tế và giao thương. Theo định hướng phát triển của chính quyền địa phương, tỉnh Bình Dương sẽ tiếp tục ưu tiên thu hút đầu tư và phát triển nền công nghiệp công nghệ cao, các dịch vụ chất lượng, logistics và các dịch vụ hỗ trợ phát triển khu công nghiệp, khu đô thị. Toàn tỉnh cũng nỗ lực nhằm thu hút các nguồn vốn đầu tư nước ngoài cũng như tạo điều kiện để các doanh nghiệp địa phương được dễ dàng hợp tác với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
Tỉnh Bình Dương còn là cửa ngõ giao thương của các tỉnh khác với TP Hồ Chí Minh thông qua các trục giao thông huyết mạch quốc gia như quốc lộ 13, quốc lộ 14, đường Hồ Chí Minh,… Bên cạnh đó, khoảng cách từ Bình Dương đến sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất và các cảng biển chỉ khoảng 10 – 15km. Điều này đã tạo được nhiều điều kiện để Bình Dương trở thành trung tâm kinh tế – văn hóa của cả nước. Hiện nay, chuyển biến kinh tế tại tỉnh đang đi theo hướng tích cực, công nghiệp và dịch vụ tăng trưởng nhanh, chiếm tỷ trọng cao hơn các lĩnh vực khác. Trên địa bàn toàn tỉnh có 28 khu công nghiệp có tổng diện tích đạt 8700 ha với hơn 1200 doanh nghiệp trong và ngoài nước.
Xem thêm Các dự án hấp dẫn tại Bình Dương:
⭐URBAN DREAM BÀU BÀNG
[ Với mức giá đầu tư chỉ từ 1,45 tỷ cùng những chính sách ưu đãi hấp dẫn, có thể nói đây là thời điểm tốt nhất để đầu tư tại Urban Dream.]
Phân loại các loại bảng giá đất Bình Dương
Dựa theo địa hình đất và mục đích sử dụng mà bảng giá đất Bình Dương sẽ có sự khác nhau giữa các loại đất. Theo quy định thì bảng giá đất Bình Dương được phân thành các loại sau: Bảng giá đất nông nghiệp, bảng giá đất phi nông nghiệp, bảng giá đất chưa sử dụng. Trong đó, cụ thể như sau:
Bảng giá đất nông nghiệp
Phân loại bảng giá đất nông nghiệp
Bảng giá đất nông nghiệp gồm các bảng giá dành cho mỗi loại đất như sau:
- Bảng giá đất trồng lúa.
- Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác.
- Bảng giá đất trồng cây lâu năm.
- Bảng giá đất rừng sản xuất.
- Bảng giá đất rừng phòng hộ.
- Bảng giá đất rừng đặc dụng.
- Bảng giá đất nuôi trồng thủy hải sản.
- Bảng giá đất nông nghiệp khác (đất sử dụng để làm nhà kính hoặc được sử dụng vào các mục đích trồng trọt, chăn nuôi khác, đất phục vụ nghiên cứu, đất ươm tạo cây giống,…)
Phân loại vị trí đất nông nghiệp
Bảng giá đất nông nghiệp ngoài được phân chia theo loại đất mà còn được phân chia theo vị trí thửa đất. Để thuận tiện cho việc xác định bằng giá đất nông nghiệp thì hiện nay đối với đất nông nghiệp đất Bình Dương được phân thành các khu vực sau:
- Khu vực 1 (KV1) là đất nằm tại địa bàn các xã và nằm ven các trục đường giao thông do Trung Ương (đường Quốc lộ) và tỉnh (đường ĐT) quản lý; đất trên các trục đường giao thông trên đại bàn các phường, thị trấn đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, cụm công nghiệp hoặc các khu chế xuất, khu du lịch, khu dân cư mới.
- Khu vực 2 (KV2) là đất nằm trên địa bàn các xã và nằm ven các trục đường còn lại của tỉnh.
Bên cạnh đó, từ khu vực đất nông nghiệp, bảng giá đất còn được chia ra các vị trí sau:
- Vị trí 1: Là khu vực thửa đất có vị trí tiếp giáp với đường và các hành lang an toàn đường bộ trong phạm vi 50 m.
- Vị trí 2: Là khu vực thửa đất không tiếp giáp với đường và cách hành lang an toàn đường bộ trong phạm vi 100 m hoặc cách đất thuộc vị trí 1 một khoảng 50 m.
- Vị trí 3: Là khu vực thửa đất không tiếp giáp với đường và cách hành lang an toàn đường bộ trong phạm vi 200 m hoặc cách đất thuộc vị trí 2 một khoảng từ 100 m đến 200 m.
- Vị trí 4: Là khu vực thửa đất không tiếp giáp với đường và các hành lang an toàn đường bộ trên 200 m hoặc phần còn lại sau vị trí 3.
Bảng giá đất phi nông nghiệp
Phân loại bảng giá đất phi nông nghiệp
Bảng giá đất phi nông nghiệp bao gồm các loại bảng giá đất cho mỗi loại đất như sau:
- Bảng giá đất ở tại đô thị và nông thôn.
- Bảng giá đất xây dựng trụ sở cơ quan hoặc văn phòng làm việc của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị – xã hội.
- Bảng giá đất dành cho quốc phòng, an ninh.
- Bảng giá đất xây dựng các công trình sự nghiệp gồm: đất xây trụ sở tổ chức sự nghiệp; xây dựng cơ sở văn hóa, xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội; cơ sở giáo dục đào tạo, xây dựng cơ sở thể dục thể thao; cơ sở ngoại giao, cơ sở khoa học và công nghệ và đất xây dựng các công trình xây dựng sự nghiệp khác.
- Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị gồm đất xây dựng các cơ sở kinh doanh, dịch vụ, thương mại và các công trình khác nhằm phục vụ cho kinh doanh, dịch vụ, thương mại,…
- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhưng không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn gồm đất xây dựng khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất; đất dành cho cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất phục vụ cho các hoạt động khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng,…
- Bảng giá đất sử dụng vào các mục đích công cộng nhưng có mục đích kinh doanh gồm đất giao thông, đất thủy lợi; đất có di tích lịch sử – văn hóa; đất có danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng; đất dành cho vui chơi, giải trí; đất phục vụ bưu chính, viễn thông; đất sử dụng để xử lý chất thải; đất phục vụ các công trình công cộng khác,…
- Bảng giá đất cho các cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng.
- Bảng giá đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng.
- Bảng giá đất sông ngòi, kênh rạch, suối hoặc đất có mặt nước sử dụng cho mục đích nuôi trồng thủy hải sản.
- Bảng giá đất phi công nghiệp khác như đất làm nhà nghỉ, lán trại cho người lao động; đất xây dựng kho, nhà chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ việc sản xuất; đất xây dựng công trình khác không nhằm mục đích kinh doanh và cũng không nhằm mục đích ở,
Phân loại vị trí đất phi nông nghiệp
Tương tự như đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp cũng được chia thành các khu vực và vị trí sau:
- Khu vực 1 (KV1): Là đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung Ương (đường Quốc lộ) và tỉnh (đường ĐT) quản lý, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư – đô thị mới.
- Khu vực 2 (KV2): Là đất trên địa bàn các xã và nằm ven các trục đường còn lại.
Riêng đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị thì phân loại theo các tuyến đường và được chia thành các loại từ 1 – 5 tùy theo từng huyện, thị xã, thành phố.
Về vị trí đất phi nông nghiệp được phân chia vị trí tương tự đất nông nghiệp gồm 04 vị trí từ vị trí 1 đến vị trí 4.
Bảng giá đất chưa sử dụng
Đất chưa sử dụng là đất chưa được đưa vào sử dụng cho các mục đích được quy định tại Luật Đất đai, gồm các bảng giá đất sau:
- Bảng giá đất bằng chưa sử dụng.
- Bảng giá đất đồi núi chưa sử dụng.
- Bảng giá đất núi đá không có rừng.
Đối với đất chưa sử dụng thì việc phân chia được áp dụng theo quy định của nhà nước và căn cứ theo mục đích sử dụng mà được cơ quan nhà nước giao đất, cho thuê đất để phân loại khu vực, đường phố, vị trí. Việc phân chia này phải đảm bảo theo đúng quy định của nhà nước.
Giá đất Bình Dương cập nhật mới nhất 2022
Giá đất Bình Dương hiện nay được áp dụng theo bảng giá mới được áp dụng trong giai đoạn 2020 – 2024. Vậy tại sao cần công bố bảng giá đất và bảng giá đất hiện tại của Bình Dương như thế nào?
Lý do cần công bố bảng giá đất Bình Dương
Bảng giá đất được công bố sẽ dựa theo quy định của nhà nước do vậy mức giá sẽ tương đối rẻ, tuy nhiên giá bán thực tế ở ngoài lại thường cao hơn nhiều. Mặc dù có sự chênh lệch như vậy nhưng bảng giá đất vẫn cần được công bố định kỳ 05 năm 01 lần để:
- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước tiến hành công nhận quyền sử dụng đất tại địa bàn tỉnh.
- Tính tiền chuyển đổi mục đích sử dụng đất (chuyển đổi từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp sang đất ở).
- Tính thuế sử dụng đất cũng như các loại thuế khác liên quan đến đất đai.
- Tính tiền phí và lệ phí trong việc quản lý, sử dụng đất đai.
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính liên quan đến đất đai.
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước trong các trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao có thu tiền sử dụng đất.
- Thực hiện công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền, đất thuê trả tiền thuê đất 01 lần cho cả thời gian thuê.
Như vậy có thể thấy bảng giá đất được công bố chủ yếu sử dụng trong các hoạt động liên quan đến Nhà nước về vấn đề đất đai. Ngoài ra, dựa vào bảng giá đất người mua, bán bất động sản cũng sẽ tính toán được các khoản thuế, lệ phí trong quá trình mua bán, chuyển nhượng, cho tặng quyền sử dụng, khai thác đất đai cũng như những tài sản trên đất.
Bảng giá đất Bình Dương tham khảo cập nhật mới 2022
Bảng giá đất Bình Dương được quy định trong các văn bản sau:
- Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- Quyết định 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Trong các văn bản trên đề cập tới giá của tất cả các loại đất thuộc tỉnh Bình Dương, tuy nhiên có thể cụ thể ngắn gọn bảng giá đất của Bình Dương theo các bảng sau:
Bảng giá đất theo các khu vực
- Bảng giá đất tại TP Thủ Dầu Một (Áp dụng tại các phường: Chánh Nghĩa, Phú Tân, Chánh Mỹ, Định Hòa, Hiệp An, Hiệp Thành, Phú Thọ, Hòa Phú, Phú Cường, Phú Lợi, Phú Mỹ ,Tân An, Phú Hòa, Tương Bình Hiệp)
Phân loại đô thị | Phân loại đường phố | Giá đất Bình Dương chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2) | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
I | Loại 1 | 37.8 | 15.12 | 11.34 | 7.56 |
Loại 2 | 25.3 | 11.39 | 8.86 | 6.58 | |
Loại 3 | 16 | 8.8 | 7.2 | 5.12 | |
Loại 4 | 10.7 | 6.42 | 4.82 | 3.42 | |
Loại 5 | 5.3 | 3.45 | 2.65 | 2.12 |
- Bảng giá đất tại TP Dĩ An (Áp dụng tại các phường: Dĩ An, Bình Thắng, Đông Hòa, Bình An, Tân Bình, An Bình, Bình Thắng ,Tân Đông Hiệp)
Phân loại đô thị | Phân loại đường phố | Giá đất Bình Dương chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2) | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
III | Loại 1 | 19.2 | 10.56 | 8.64 | 6.14 |
Loại 2 | 14.4 | 7.92 | 6.48 | 4.610 | |
Loại 3 | 9.6 | 5.28 | 4.32 | 3.07 | |
Loại 4 | 4.8 | 3.12 | 2.4 | 1.92 | |
Loại 5 | 3.4 | 2.21 | 1.7 | 1.36 |
- Bảng giá đất tại TP Thuận An (Áp dụng tại các phường: An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hòa, An Thạnh, Bình Nhâm, Thuận Giao, Hưng Định, Lái Thiêu, Vĩnh Phú)
Phân loại đô thị | Phân loại đường phố | Giá đất Bình Dương chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2) | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
III | Loại 1 | 19.2 | 10.56 | 8.64 | 6.14 |
Loại 2 | 14.4 | 7.92 | 6.48 | 4.61 | |
Loại 3 | 9.6 | 5.28 | 4.320 | 3.07 | |
Loại 4 | 4.8 | 3.12 | 2.4 | 1.92 |
- Bảng giá đất tại thị xã Tân Uyên (Áp dụng tại các phường: Khánh Bình, Tân Hiệp, Thái Hòa, Tân Phước Khánh, Thạnh Phước, Uyên Hưng)
Phân loại đô thị | Phân loại đường phố | Giá đất Bình Dương chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2) | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
III | Loại 1 | 13.2 | 7.26 | 5.94 | 4.22 |
Loại 2 | 9.2 | 5.06 | 4.14 | 2.940 | |
Loại 3 | 5.6 | 3.64 | 2.8 | 2.24 | |
Loại 4 | 3.5 | 2.28 | 1.75 | 1.4 | |
Loại 5 | 2.1 | 1.370 | 1.05 | 840 |
- Bảng giá đất tại thị xã Bến Cát (Áp dụng tại các phường: Hòa Lợi, Chánh Phú Hòa, Tân Định, Mỹ Phước, Thới Hòa)
Phân loại đô thị | Phân loại đường phố | Giá đất Bình Dương chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2) | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
III | Loại 1 | 13.2 | 7.26 | 5.94 | 4.22 |
Loại 2 | 9.2 | 5.06 | 4.140 | 2.94 | |
Loại 3 | 5.6 | 3.64 | 2.8 | 2.24 | |
Loại 4 | 3.5 | 2.28 | 1.75 | 1.4 | |
Loại 5 | 2.1 | 1.37 | 1.05 | 840 |
- Bảng giá đất tại thị trấn Tân Thành thuộc huyện Bắc Tân Uyên
Phân loại đô thị | Phân loại đường phố | Giá đất Bình Dương chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2) | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
V | Loại 1 | 3.2 | 2.080 | 1.6 | 1.280 |
Loại 2 | 2.2 | 1.43 | 1.1 | 880 | |
Loại 3 | 1.6 | 1.04 | 800 | 640 | |
Loại 4 | 1.4 | 910 | 700 | 560 |
- Bảng giá đất tại thị trấn Lai Uyên thuộc huyện Bàu Bàng
Phân loại đô thị | Phân loại đường phố | Giá đất Bình Dương chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2) | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
V | Loại 1 | 3.2 | 2.08 | 1.6 | 1.28 |
Loại 2 | 2.2 | 1.43 | 1.1 | 880 | |
Loại 3 | 1.6 | 1.04 | 800 | 640 | |
Loại 4 | 1.4 | 910 | 700 | 560 |
- Bảng giá đất tại thị trấn Phước Vĩnh thuộc huyện Phú Giáo
Phân loại đô thị | Phân loại đường phố | Giá đất Bình Dương chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2) | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
V | Loại 1 | 6.4 | 4.16 | 3.2 | 2.56 |
Loại 2 | 3.6 | 2.34 | 1.8 | 1.44 | |
Loại 3 | 2.1 | 1.37 | 1.05 | 840 | |
Loại 4 | 1.4 | 910 | 700 | 560 |
- Bảng giá đất tại thị trấn Dầu Tiếng thuộc huyện Dầu Tiếng
Phân loại đô thị | Phân loại đường phố | Giá đất Bình Dương chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2) | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
V | Loại 1 | 6.4 | 4.160 | 3.2 | 2.56 |
Loại 2 | 3.6 | 2.34 | 1.8 | 1.44 | |
Loại 3 | 2.1 | 1.37 | 1.05 | 840 | |
Loại 4 | 1.4 | 910 | 700 | 560 |
Bảng giá đất theo dự án
Tại tỉnh Bình Dương hiện đang phát triển rất nhiều khu đô thị, khu dân cư, khu công nghiệp do vậy giá đất cũng có sự khác nhau giữa các dự án, cụ thể như sau:
Khu vực | Dự án | Giá bán (triệu đồng/m2) |
TP Thủ Dầu Một | Luxcity của Đất Xanh | 23-25 |
Takara Residence | 45 | |
QI Island | 40 | |
TP Thuận An | Lê Phong An Phú | 26 |
Florence Resident | 24-25 | |
Thiên An Origin | 25 | |
Rich Town An Phú | 28-32 | |
Royal Marker Tow | 24-26 | |
Thuận An Central | 27 | |
Phú Hồng Khang | 19-25 | |
Diamond City | 19-21 | |
Cát Tường Phú Bình | 21 | |
Horizon Homes | 40 | |
The Sun City | 22 | |
Phú Hồng Thịnh | 18-20 | |
Vĩnh Phú 2 | 32 | |
TP Dĩ An | Phú Mỹ Hiệp | 29-30 |
Phú Hồng Thịnh 9,10 | 25 | |
Golden Mall | 23-25 | |
Phú Hồng Thịnh 6 | 18 | |
Khu đô thị Bình Nguyên | 8.1-9.1 | |
Huyện Bàu Bàng | Nam An New City | 9-10 |
Phúc An Garden | 12.5 | |
Thăng Long Luxury | 10-14.2 | |
Thị xã Bến Cát | Avenue City | 13 |
Golden Park – Mỹ Phước 1 | 10 | |
Bến Cát City Zone | 13-14 | |
Thị xã Tân Uyên | Victory City | 8-10 |
Casa Mall | 21 | |
New Times City | 8.9 |
Bảng giá đất theo tuyến đường
Bảng giá đất Bình Dương còn được quy định cụ thể cho từng tuyến đường, cụ thể một vài tuyến đường như sau:
Khu vực | Tuyến đường | Giá bán (triệu đồng/m2) |
TP Thủ Dầu Một | Huỳnh Văn Cù | 15-37 |
Thích Quảng Đức | 16-25 | |
Ngô Gia Tự | 25-37 | |
30/4 | 25 | |
Lào Cai | 16-25 | |
Bùi Quốc Khánh | 16-25 | |
Nguyễn Tri Phương | 16-25 | |
Hoàng Văn Thụ | 25-37 | |
Đại Lộ Bình Dương | 25-37 | |
Trần Văn Ơn | 25-37 | |
Trần Bình Trọng | 25-37 | |
Xóm Guốc | 16-25 | |
Phú Thọ | 16-25 | |
Lý Tự Trọng | 16-25 | |
TP Thuận An | Phan Đình Giót | 14-19 |
An Thạnh 24 | 14-19 | |
An Sơn 60 | 14-19 | |
An Sơn 2 | 14-19 | |
An Sơn 61 | 14-19 | |
An Sơn 1 | 14-19 | |
An Sơn 43 | 19.2 | |
Cách Mạng Tháng Tám | 14-19 | |
Nguyễn Văn Tiết | 14-19 | |
Ngô Quyền | 14-19 | |
An Sơn 45 | 19.2 | |
An Sơn 62 | 19.2 | |
An Sơn 31 | 19 | |
An Sơn 37 | 19 | |
An Sơn 35 | 19 | |
An Sơn 19 | 19 | |
An Sơn 44 | 19 | |
An Sơn 18 | 19 | |
Đường số 5 | 19 | |
Đường số 8 | 19 | |
Đường số 9 | 19 | |
Đường số 10 | 19 | |
Đường số 2 | 19 | |
Đường số 6 | 19 | |
Thống nhất | 19 | |
TP Dĩ An | Ngô Thị Nhậm | 10-19 |
Nguyễn An Ninh | 10-19 | |
Phạm Ngũ Lão | 10-19 | |
Phan Bội Châu | 10-19 | |
Nguyễn Hữu Cảnh | 10-19 | |
Trần Văn Giác | 10-19 | |
Mỹ Phước – Tân Vạn | 14-19 | |
Thị xã Bến Cát | Yersin | 7-13 |
Võ Thành Long | 7-13 | |
Bàu Bàng | 7-13 |
Trên đây là bảng giá đất Bình Dương tham khảo cập nhật 2022. Để được cập nhật thêm nhiều thông tin mới, bạn hãy truy cập website: https://www.giaanproperty.vn/. Đây là sàn giao dịch bất động sản và kênh cung cấp thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Nhanh tay truy cập để không bỏ lỡ thông tin quan trọng nhé.