Giá đất ở Đà Lạt được thay đổi theo quy định của pháp luật tuy nhiên giá bán thực tế lại khá sao so với mặt bằng chung của khu vực. Đà Lạt ngày càng phát triển và mở rộng, trở thành trung tâm kinh tế, chính trị, xã hội quan trọng của tỉnh Lâm Đồng. Hiện nay, dân cư của thành phố chủ yếu là dân nhập cư nên nhu cầu nhà ở, đất ở ngày càng tăng cao, điều này đã tạo điều kiện để thị trường bất động sản tại đây trở lên sôi động hơn. Cùng tìm hiểu về bảng giá đất ở Đà Lạt trong nội dung dưới đây.

Thị trường bất động sản tại Đà Lạt luôn sôi động
Thị trường bất động sản tại Đà Lạt luôn sôi động

Thông tin tổng quan về thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng

Đà Lạt là một thành phố trực thuộc tỉnh Lâm Đồng, nằm trên cao nguyên Lâm Viên, có độ cao 1.500 m so với mực nước Biển và thuộc khu vực Tây Nguyên của nước ta. Nơi đây nổi bật với địa hình cao, khí hậu mát mẻ quanh năm và có nhiều công trình kiến trúc kiểu Pháp cổ điển, hùng vĩ.

Đà Lạt có vị trí địa lý tiếp giáp với các địa phương như:

  • Phía Đông tiếp giáp huyện Đơn Dương.
  • Phía Tây tiếp giáp huyện Lâm Hà và huyện Lạc Dương.
  • Phía Nam tiếp giáp huyện Đức Trọng, huyện Sơn Dương và huyện Lâm Hà.
  • Phía Bắc tiếp giáp huyện Lạc Dương.

Đà Lạt tuy là thành phố miền núi và nằm ở độ cao tương đối cao nhưng được thiên nhiên ưu ái về khí hậu và thổ nhưỡng nên nơi đây rất phát triển kinh tế nông nghiệp như cà phê, chè, rau màu, hoa,…. Bên cạnh đó, thành phố cũng phát triển mạnh du lịch sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng và thu hút được rất đông khách du lịch mỗi năm. Điều này đã góp phần thúc đẩy kinh tế của thành phố và của khu vực. Đà Lạt hiện đang là đô thị loại I và phấn đấu trở thành thành phố trực thuộc trung ương.

TP Đà Lạt gồm 16 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 12 phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 và 4 xã: Tà Nung, Trạm Hành, Xuân Thọ, Xuân Trường. Dân số Đà Lạt ngày càng tăng cao mỗi năm nhưng chủ yếu là dân nhập cư, khách du lịch. Do đó nhu cầu mua sắm nhà ở nghỉ dưỡng tại đây khá cao tuy nhiên quỹ đất của thành phố chỉ khoảng 394,64 km2 nên đẩy giá đất ở Đà Lạt có nhiều biến động, thay đổi theo từng năm.

Xem thêm: Lưu ý: Đà Lạt không phải là Thành phố duy nhất tại Lâm Đồng

Biến động thị trường bất động sản tại Đà Lạt

Đà Lạt là một trong những thành phố có nền kinh tế du lịch phát triển mạnh nhất cả nước, mỗi năm thành phố đón hàng ngàn, hàng triệu lượt khách du lịch. Bên cạnh đó, trên địa bàn thành phố đang hình thành và phát triển các khu đô thị cao cấp, khu nghỉ dưỡng, khu dân cư. Điều đó khiến quỹ đất ngày càng thu hẹp nhưng nhu cầu mua nhà ở, đất ở ngày càng tăng cao. Tình trạng này đã dẫn đến sự biến động thị trường và chênh lệch giá cả mua bán cao của thành phố.

Ngoài ra, nhờ hệ thống giao thông ngày càng được hoàn thiện, mở rộng và nâng cấp cùng việc chú trọng hoàn thiện cơ sở vật chất hạ tầng sinh hoạt, cơ sở hành chính nên Đà Lạt ngày càng trở thành đô thị đáng để lựa chọn sinh sống.

Nhìn chung, giá bất động sản của thành phố tăng từ 5% – 15% tùy từng khu vực và chưa có xu hướng giảm xuống, cụ thể:

  • Giá dự án đất nền tại trung tâm TP: Dao động từ 250 triệu đồng – 300 triệu đồng/m2.
  • Giá dự án quanh trung tâm khu vực Hòa Bình và chợ Đà Lạt: Dao động từ 200 triệu đồng đến 250 triệu đồng/m2.
  • Giá dự án BĐS vùng ven: Dao động từ 30 triệu đồng – 50 triệu đồng/m2.
Giá đất ở nội thành thành phố Đà Lạt khá cao và liên tục tăng
Giá đất ở nội thành thành phố Đà Lạt khá cao và liên tục tăng

Mặt khác, giá đất ở Đà Lạt cũng có sự chênh lệch rõ rệt tại các khu vực khác nhau:

Giá đất ở khu nội thành, đô thị và ngoại thành

Sở hữu vị trí đắc địa, nằm trong trung tâm du lịch phía Nam và có điều kiện khí hậu lý tưởng, giá đất ở khu nội thành, đô thị của thành phố khá cao, có nhiều khu vực giá đắt ngang ngửa với giá đất tại trung tâm TP Hồ Chí Minh. Bên cạnh đó, do quỹ đất có hạn nên giá cả mua bán bất động sản tại đây bị đẩy lên rất cao, ví dụ như:

  • Giá đất thổ cư khoảng 56 triệu/m2 trên các tuyến đường thuộc trung tâm như Nguyễn Thị Minh Khai, khu Hòa Bình. Giá thực tế bán thậm chí còn cao hơn 20% – 30% đạt khoảng 60 triệu – 80 triệu đồng/m2.
  • Giá đất trên các tuyến đường khác gần trung tâm như Ba Tháng Hai, Tăng Bạt Hổ, Trần Lê, Lê Đại Hành, Nguyễn Chí Thanh, Phan Đình Phùng, Hải Thượng,… đều đang dao động từ 30 triệu – 40 triệu đồng/m2.
  • Giá đất trên các tuyến đường nội thành khác dao động từ 10 triệu – 30 triệu đồng/m2. Tuy nhiên giá bán thực tế đều có sự chênh lệch từ 20% – 30%.
  • Giá đất ở ngoại thành sẽ có xu hướng giảm dần khi càng đi xa trung tâm, trung bình dao động từ 6 triệu – 20 triệu đồng/m2.

Giá đất ở nông thôn

So với đất ở khu vực nội thành, trung tâm thì giá đất ở nông thôn có phần thấp hơn nhiều. Giá đất tại các xã Tà Nung, Xuân Thọ, Xuân Trường, Trạm Hành chỉ dao động từ 1,5 triệu – 2,6 triệu đồng/m2. Tuy nhiên, giá bán thực tế có thể cao hơn vào khoảng 3 triệu – 4,5 triệu đồng/m2.

Ngoài giá đất ở tại đô thị và nông thôn thì giá đất tại các dự án cũng có sự biến động nhất định. Hiện nay, giá của các khu vực nghỉ dưỡng , biệt thự, căn hộ cao cấp vào khoảng 1, 5 tỷ – 10 tỷ/căn/biệt thự. Giá đất tại Đà Lạt khá cao một phần do vị trí địa lý, điều kiện phát triển kinh tế, du lịch nhưng một phần do sự tác động của các nhà môi giới bất động sản. Do đó, để chọn được một khu đất thích hợp với giá cả phải chăng, người mua cần có sự tham khảo và đánh giá, lựa chọn kỹ trước khi quyết định.

Giá đất ở nông thôn có giá thấp hơn nhiều ở trong nội thành
Giá đất ở nông thôn có giá thấp hơn nhiều ở trong nội thành

Cập nhật bảng giá đất ở tại Đà Lạt 2022

Bảng giá đất tại TP Đà Lạt được UBND thành phố quy định cụ thể trong các văn bản hành chính liên quan đến đất đai. Người dân, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp các đơn vị hành chính cấp nhà nước để tìm kiếm hoặc tham khảo trên các kênh thông tin uy tín khác.

Bảng giá đất được sử dụng trong trường hợp nào?

Mặc dù giá giao dịch bất động sản thực tế cao hơn nhiều so với bảng giá đất được đưa ra tuy nhiên bảng giá đất vẫn được xem là một thông tin quan trọng cần ban hành. Bảng giá đất thực tế được áp dụng trong các trường hợp sau:

  • Diện tích sử dụng đất, tiền thuê đất có giá trị dưới 10 tỷ để xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi: tổ chức Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất qua hình thức đấu thầu; hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất nhưng không không qua hình thức đấu thầu; xác định đất để làm giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao quyền sử dụng đất; xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê hàng năm; xác định đơn giá thuê đất trả tiền 1 lần cho cả thời gian thuê;…
  • Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm (không bao gồm trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản).
  • Xác định giá khởi điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.
  • Xác định số tiền phải nộp đối với các trường hợp được Nhà nước giao đất nhưng không đưa đất vào sử dụng hoặc chậm tiến độ sử dụng đất so với tiến độ ghi trong dự án đầu tư.
  • Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị.

Bảng giá đất tại TP Đà Lạt

Giá đất ở Đà Lạt được quy định tại Nghị quyết 167/2020/NQ-HĐND ngày 21/01/2020 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá đất này được tính toán dựa trên bảng giá đất chung theo quy định của nhà nước và có thời hạn áp dụng 05 năm từ 2020 – 2024.

Đến tháng 03 năm 2021, UBND TP Đà Lạt đã ra quyết định trong việc điều chỉnh lại giá đất theo hệ số K và thông qua quyết định số 08/2021/QĐ. Theo đó, bảng giá đất sẽ có sự thay đổi theo hệ số K và có hiệu lực áp dụng từ 6/4 đến hết ngày 31/12/2021.

Đến tháng 01/2022, UBND TP Đà Lạt đã ra Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ban hành ngày 18/01/2022 về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.

Nhu cầu mua đất Đà Lạt tăng liên tục mỗi năm
Nhu cầu mua đất Đà Lạt tăng liên tục mỗi năm

Theo đó, bảng giá đất ở Đà Lạt được quy định cụ thể như sau:

Đất nông nghiệp

  • Đất trồng cây hằng năm

STT

Phường/XãGiá đất (1.000 đồng/m2)Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 1Vị trí 2

Vị trí 3

1

Phường 1

155

1247855

5

2

Phường 21551247855

5

3

Phường 31551247855

5

4Phường 41551247855

5

5

Phường 515512478555

6

Phường 615512478555
7Phường 71551247855

5

8Phường 81551247855

5

9

Phường 915512478555

10

Phường 101551247855

5

11Phường 111551247855

5

12

Phường 1215512478555

13

Xã Xuân Trường806440444
14Xã Xuân Thọ80644044

4

15Xã Tà Nung80644044

4

16

Xã Trạm Hành806440444
  • Đất trồng cây lâu năm

STT

Tên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 1Vị trí 2

Vị trí 3

1

Phường 1200160100555

2

Phường 220016010055

5

3Phường 320016010055

5

4

Phường 4200160100555
5Phường 520016010055

5

6

Phường 6200160100555
7Phường 720016010055

5

8

Phường 8200160100555
9Phường 920016010055

5

10

Phường 10200160100555
11Phường 1120016010055

5

12

Phường 12200160100555
13Xã Xuân Trường100805044

4

14

Xã Xuân Thọ1008050444
15Xã Tà Nung100805044

4

16

Xã Trạm Hành100805044

4

  • Đất nuôi trồng thủy hải sản

STT

Tên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 1Vị trí 2

Vị trí 3

1

Phường 1907245555

2

Phường 290724555

5

3Phường 390724555

5

4

Phường 4907245555
5Phường 590724555

5

6

Phường 6907245555
7Phường 790724555

5

8

Phường 8907245555
9Phường 990724555

5

10

Phường 10907245555
11Phường 1190724555

5

12

Phường 12907245555

13

Xã Xuân Trường504025444
14Xã Xuân Thọ50402544

4

15

Xã Tà Nung504025444
16Xã Trạm Hành50402544

4

  • Đất nông nghiệp khác

STT

Tên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)Hệ số điều chỉnh giá đất
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 1Vị trí 2

Vị trí 3

1

Phường 1200160100555
2Phường 220016010055

5

3

Phường 3200160100555
4Phường 420016010055

5

5

Phường 5200160100555
6Phường 620016010055

5

7

Phường 7200160100555
8Phường 820016010055

5

9

Phường 9200160100555
10Phường 1020016010055

5

11

Phường 11200160100555
12Phường 1220016010055

5

13

Xã Xuân Trường1008050444
14Xã Xuân Thọ100805044

4

15

Xã Tà Nung1008050444
16Xã Trạm Hành100805044

4

  • Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi khu dân cư nông thôn được áp dụng hệ số điều chỉnh tương ứng với quy định cùng vị trí, địa bàn của các hạng mục đất tương tự nêu trên.
  • Đất rừng sản xuất

STT

Tên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)Hệ số điều chỉnh giá đất
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 1Vị trí 2

Vị trí 3

1

Phường 17560351,51,51,5
2Phường 27560351,51,5

1,5

3

Phường 37560351,51,51,5
4Phường 47560351,51,5

1,5

5

Phường 57560351,51,51,5
6Phường 67560351,51,5

1,5

7

Phường 77560351,51,51,5
8Phường 87560351,51,5

1,5

9

Phường 97560351,51,51,5
10Phường 107560351,51,5

1,5

11

Phường 117560351,51,51,5
12Phường 127560351,51,5

1,5

13

Xã Xuân Trường5040251,51,51,5
14Xã Xuân Thọ5040251,51,5

1,5

15

Xã Tà Nung5040251,51,51,5
16Xã Trạm Hành5040251,51,5

1,5

  • Đất rừng phòng hộ được áp dụng theo hệ số bằng 01 lần

Đất ở tại nông thôn

STT

Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đườngGiá đất

(1.000 đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)

I

XÃ XUÂN THỌ

1

Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ ngã ba cây mai Lộc Quý đến ngã ba đường tổ 7 (hội trường thôn Đa Lộc)

2.100

2,2

2

Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn còn lại

1.810

1,8

II

XÃ XUÂN TRƯỜNG

1

Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ giáp ranh xã Xuân Thọ đến ngã ba Đất Làng

1.510

1,5

2

Mặt tiền quốc lộ 2 đoạn từ ngã ba Đất Làng đến trạm y tế xã

1.740

1,6

3

Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ trạm y tế xã đến đầu cầu

2.100

1,7

4

Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ đầu cầu đến ngã ba Trường Sơn

1.380

1,6

5

Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ ngã ba Trường Sơn đến giáp ranh xã Trạm Hành

1.380

1,8

6

Khu quy hoạch Trường Xuân 2

6.1

Đường quy hoạch có lộ giới 10m (mặt đường 6m)

1.410

2,3

6.2

Đường quy hoạch có lộ giới 6m (mặt đường 4m)

1.230

2,2

7

Đường vào khu quy hoạch Trường Xuân 2 đoạn từ Quốc lộ 20 đến khu quy hoạch Trường Xuân 2

1.690

1,5

III

XÃ TRẠM HÀNH

1

Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ giáp ranh xã Xuân Trường đến hết thửa 124, thửa 71 tờ số 10

1.380

1,5

2

Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ hết thửa 124, thửa 71 tờ số 10 đến ngã ba thôn Trường Thọ

1.480

1,5

3

Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ ngã ba thôn Trường Thọ đến hết điểm công nghiệp Phát Chi

1.590

1,9

4

Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn còn lại

1.260

1,9

IV

XÃ TÀ NUNG

1

Đường vào Tà Nung đoạn từ ngã ba đường vào Ban quản lý rừng Tà Nung đến cuối đèo Tà Nung

1.200

1,5

2

Dọc 2 bên đường vào xã Tà Nung đoạn từ cuối đèo Tà Nung đến đầu đường vào thôn 6

1.250

2

3

Dọc 2 bên đường vào xã Tà Nung đoạn từ đầu đường vào thôn 6 đến Hồ Tà Nung (Hồ Bà Đảm), hết thửa 326

1.570

1,9

4

Dọc 2 bên đường vào xã Tà Nung đoạn từ Hồ Tà Nung (Hồ Bà Đảm) đến hết thửa 326 cầu Cam Ly Thượng

1.250

1,5

Đất ở tại đô thị

STT

Tên đươn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đườngGiá đất(1.000 đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)

1PHƯỜNG 1
1.1Ánh Sáng: Từ Lê Đại Hành đến Nguyễn Văn Cừ24.0001,3
1.2Ánh Sáng: Nhánh phía trong16.0001,3
1.3Ba Tháng Hai: Từ Khu Hoà Bình đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ (nhà số 145 (số cũ 69), nhà 154(số cũ 114) (thửa 1 tờ 10 p1 và thửa 500 tờ 45 p5)40.2401,6
1.4Hải Thượng: Từ đường 3 tháng 2 đến Tô Ngọc Vân32.0001,1
1.5Khu Hòa Bình: Trọn đường kể cả khu vực bến xe nội thành56.0001,3
1.6Lê Đại Hành: Từ Trần Quốc Toản đến Khu Hòa Bình40.2401,3
1.7Lê Thị Hồng Gấm: Trọn đường18.4001,3
1.8Lý Tự Trọng: Trọn Đường17.9201,3
1.9Nam Kỳ Khởi Nghĩa: Trọn đường30.4001,7
1.10Nguyễn Chí Thanh: Từ Khu Hòa Bình (thửa 325 và thửa số 332, tờ bản đồ số 07) đến hết khách sạn Ngọc Lan, Đình Ánh Sáng (đến hết thửa 4 và thửa số 32, tờ bản đồ số 12)40.2401,3
1.11Nguyễn Chí Thanh: Từ giáp khách sạn Ngọc Lan hết Đình Ánh Sáng (từ thửa 248 (tờ bản đồ 11) và thửa 31 (tờ bản đồ 12) đến Nguyễn Văn Cừ (đến thửa 193 và thửa 297 (tờ bản đồ số 11)30.4001,3
1.12Trần Quốc Toản (Nguyễn Thái Học cũ): Trọn đường28.8001,3
1.13Nguyễn Thị Minh Khai: Trọn đường56.0001,2
1.14Nguyễn Văn Cừ: Trọn đường25.6001,9
1.15Nguyễn Văn Trỗi: Từ đầu đường (Khu Hòa Bình) từ thửa 259 và thửa 116, tờ bản đồ số 03 đến đường lên nhà thờ Tin Lành và hết khách sạn Á Đông (đến thửa 293 (tờ bản đồ 03) và thửa số 46 (tờ bản đồ số 13)27.2001,9
1.16Phan Bội Châu: Từ đầu đường (từ thửa 142 (tờ bản đồ số 04) và thửa số 06 (tờ bản đồ số 08) đến Lê Thị Hồng Gấm (Khách sạn Việt Hà và Vũ Tuấn) (đến thửa số 69,79; tờ bản đồ số 08)31.2001,9
1.17Phan Bội Châu: Đoạn còn lại (từ thửa 85, 140, tờ bản đồ số 08) đến đến thửa số 03, tờ bản đồ số 05 và thửa số 12, tờ bản đồ số 0922.4001,3
1.18Phan Như Thạch: Từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa (từ thửa 36, 39, tờ bản đồ số 11) đến ngã ba Thủ Khoa Huân (đến thửa 109, 67; tờ bản đồ số 11)21.6001,8
1.19Phan Đình Phùng: Từ đường Ba Tháng Hai (từ thửa 38, tờ bản đồ số 06 và thửa 11 tờ bản đồ số 27) đến ngã ba Trương Công Định, nhà số 80 (đến thửa 216 và thửa số 161, tờ bản đồ số 03)32.8001,8
1.20Tản Đà: Trọn đường14.4001,3
1.21Tăng Bạt Hổ
1.21.1Tăng Bạt Hổ (đường chính): Từ Khu Hòa Bình (từ thửa 25 và thửa số 43, tờ bản đồ số 07) đến nhà số 5 (số cũ 1), nhà số 14 (số cũ 18) Tăng Bạt Hổ (đến thửa số 382 và thửa số 16; tờ bản đồ số 07)30.4001,3
1.21.2Tăng Bạt Hổ (Đường chính): Đoạn còn lại (từ thửa 418, tờ bản đồ số 07 và thửa số 288, tờ bản đồ số 03) đến thửa số 271 và thửa số 273, tờ bản đồ số 03)21.6001,3
1.21.3Tăng Bạt Hổ (Đường nhánh 1): Trọn nhánh tính từ nhà 12 Trương Công Định (từ thửa 15 và thửa số 335, tờ bản đồ số 07) đến thửa số 67 và thửa số 122, tờ bản đồ số 0726.4001,3
1.21.4Tăng Bạt Hổ (Đường nhánh 2): Trọn nhánh tính từ nhà 30 Trương Công Định (từ thửa số 411, tờ bản đồ số 07 và thửa 280, tờ bản đồ số 03) đến thửa số 57 và thửa số 60, tờ bản đồ số 0721.6001,3
1.22Thủ Khoa Huân: Trọn đường21.0001,6
1.23Tô Ngọc Vân: Từ Cầu Hải Thượng (thửa 5001, tờ bản đồ số 27) đến cầu Tản Đà (đến thửa 49, tờ bản đồ số 25)12.0001,1
1.24Tô Ngọc Vân: Từ cầu Tản Đà (thửa 999, tờ bản đồ số 02) đến hết nhà 142 Tô Ngọc Vân (cũ là hết phía sau nhà 143 Phan Đình Phùng) đến hết thửa 131, tờ bản đồ số 039.0001,2
1.25Trương Công Định: Từ đầu đường (từ thửa 129, 175, tờ bản đồ số 07) đến nhánh 2 Tăng Bạt Hổ (nhà số 30) đến thửa 60 và thửa số 98, tờ bản đồ số 0729.6001,3
1.26Trương Công Định: Từ nhánh 2 Tăng Bạt Hổ (thửa số 57 và 87, tờ bản đồ số 07) đến cuối đường ( thửa 210, 216, tờ bản đồ số 03)22.4001,6
2PHƯỜNG 2
2.1An Dương Vương: Từ đầu đường Phan Đình Phùng (từ thửa 198, 128, tờ bản đồ số 06) đến vào sâu 500 mét (nhà số 60 (số cũ 16), nhà số 51 (số cũ 33) đến thửa 170 tờ bản đồ số 04 và hết thửa 129, tờ bản đồ số 0215.0001,1
2.2An Dương Vương: Đoạn còn lại (từ thửa 170 và thửa số 172, tờ bản đồ số 04) đến đến thửa 141 và thửa 191, tờ bản đồ số 0111.0001,3
2.3Bùi Thị Xuân: Từ Nguyễn Thái Học (từ thửa số 13 tờ bản đồ số 09 và thửa số 20, tờ bản đồ số 16) đến hết nhà 226A (số cũ 50) – ngã ba Thông Thiên Học (đến thửa 15 tờ bản đồ số 08 và thửa số 221 tờ bản đồ số 02)26.4001,5
2.4Bùi Thị Xuân: Đoạn còn lại (từ thửa 533 tờ bản đồ số 21 và thửa số 15 tờ bản đồ số 08) đến thửa số 353 tờ bản đồ số 21 và thửa số 1 tờ bản đồ số 1824.8001,5
2.5Cổ Loa: Trọn đường6.0001,5
2.6Đinh Tiên Hoàng: Trọn đường24.0001,3
2.7Lý Tự Trọng: Trọn đường17.9201,3
2.8Mai Hoa Thôn: Trọn đường7.0001,2
2.9Nguyễn Công Trứ: Từ nhà số 47 (số cũ 3G) Nguyễn Công Trứ (từ thửa 353 và thửa số 351, tờ bản đồ số 21) đến ngã ba Lý Nam Đế (đến thửa số 92 tờ bản đồ số 21 và thửa số 62 tờ bản đồ số 01)18.4001,4
2.10Nguyễn Công Trứ: Từ ngã ba Lý Nam Đế (từ thửa 94 tờ bản đồ số 21 và thửa số 61 tờ bản đồ số 01) đến Xô Viết Nghệ Tĩnh (đến thửa số 1 tờ bản đồ số 22 và thửa số 22 tờ bản đồ số 01; thửa số 01 tờ bản đồ số 22 và thửa số 1 tờ bản đồ số 17)16.0001,4
2.11Nguyễn Lương Bằng: Từ Phan Đình Phùng đến An Dương Vương16.0001,1
2.12Nguyễn Thị Nghĩa: Từ Bùi Thị Xuân (khách sạn Gold Valley) (từ thửa 11 tờ bản đồ 19 và thửa 79 tờ 12) đến hết lô I1 (đất bà Phạm Thị Nhứt) khu quy hoạch công viên văn hóa và đô thị (thửa 36 và thửa 218, tờ bản đồ 12)16.0001,1
2.13Nguyễn Thị Nghĩa: đoạn còn lại (thửa 33, 218, tờ bản đồ 12)13.0001,1
2.14Nguyễn Văn Trỗi: Từ đầu đường (Khu Hòa Bình) đến đường Lên nhà thờ Tin Lành và hết khách sạn Á Đông (đến thửa 293 (tờ bản đồ 03) và thửa số 46 (tờ bản đồ số 13)27.2001,3
2.15Nguyễn Văn Trỗi: Đoạn còn lại (thửa 46 tờ bản đồ 13 và thửa số 432 tờ 10) đến thửa 392 tờ bản đồ 6 và thửa 58 tờ 1023.0001,3
2.16Phan Đình Phùng: Từ ngã ba Trương Công Định, nhà số 80 Trương Công Định (thửa 233, 270, tờ 13) đến hết nhà 271, nhà 210 Phan Đình Phùng (thửa 348 tờ bản đồ 6 và thửa 34 tờ 10)32.8001,5
2.17Phan Đình Phùng: Từ giáp nhà 271, nhà 210 (thửa 346 tờ bản đồ 6 và thửa số 32 tờ bản đồ số 10) đến La Sơn Phu Tử (thửa 35 tờ 17 và thửa 1 tờ bản đồ 3)25.6001,5
2.18Thông Thiên Học: Từ Bùi Thị Xuân (thửa 533 tờ 21 và thửa 221 tờ 2) đến hết cổng Tỉnh Đội (nhà số 9, nhà số 36 (số cũ 2), đường nhánh) (thửa 87 và thửa 117 tờ bản đồ 2)16.0001,3
2.19Thông Thiên Học: Đoạn còn lại (thửa 84, 116, tờ bản đồ 2) đến thửa 144, 192, tờ bản đồ 114.0001,1
2.20Hẻm tập thể bưu điện: Từ giáp đường Bùi Thị Xuân, Thông Thiên Học (Thửa 221, 202 tờ bản đồ 2) đến hết thửa gốc 196 tờ 211.0001,1
2.21Tô Ngọc Vân: Từ hết nhà 142 Tô Ngọc Vân (cũ là giáp phía sau nhà 143 Phan Đình Phùng) thửa 156 tờ 13 đến cuối đường (thửa 10 tờ 3)7.0001,3
2.22Võ Thị Sáu: Trọn đường9.0001,2
2.23Xô Viết Nghệ Tĩnh: Từ Phan Đình Phùng (thửa 35 tờ 17 và thửa 584 tờ 30, p7) đến ngã ba Xô Viết Nghệ Tĩnh-Nguyễn Công Trứ (hết thửa 1 tờ bản đồ 17)16.0001,1
2.24Khu quy hoạch: Phan Đình Phùng – Nguyễn Văn Trỗi:24.0001,1
2.25Khu quy hoạch: Phan Đình Phùng – Nguyễn Công Trứ:
 2.25.1Quy hoạch có lộ giới 10m14.0001,1
 2.25.2Quy hoạch có lộ giới 6m11.0001,2
2.26Khu quy hoạch: Công viên Văn hóa và Đô thị -Đường nội bộ quy hoạch:16.0001,5
2.27Khu quy hoạch: Phan Đình Phùng- Hai Bà Trưng:
2.27.1Đường quy hoạch có lộ giới 10m21.0001,1
2.27.2Đường quy hoạch có lộ giới 6m (mặt đường 4m)19.0001,1
2.27.3Đường quy hoạch có lộ giới 5m (mặt đường 3m)17.0001,1
2.27.4Đường quy hoạch có lộ giới 3m (mặt đường 3m)13.0001,1
3PHƯỜNG 3
3.1An Bình: Trọn đường6.0001,7
3.2Ba Tháng Tư: Trọn đường22.4501,4
3.3Bà Triệu: Trọn đường22.4001,3
3.4Chu Văn An: Trọn đường17.0001,1
3.5Đặng Thái Thân: Trọn đường8.0001,3
3.6Đèo Prenn: Từ ngã ba đường Ba tháng Tư – Đống Đa đến ngã ba Mimosa – Prenn2.0001,5
3.7Đèo Prenn: Từ ngã ba Mimosa – Prenn đến Cầu Prenn3.0001,5
3.8Đống Đa
3.8.1Đống Đa: Từ đầu đường Ba Tháng Tư đi vào (từ thửa 171 tờ bản đồ 29 và thửa 124 tờ bản đồ 29) đến hết đài phát sóng (nhà số 82, nhà số 10) thửa 160, 410 tờ bản đồ 2913.0001,3
3.8.2Đống Đa: Từ đầu đường Ba Tháng Tư đi vào (thửa 171 tờ bản đồ 29) đến ga cáp treo (thửa 243 tờ bản đồ 29)13.0001,2
3.8.3Đống Đa: Đoạn còn lại (thửa 477 tờ bản đồ 29 và thửa 164 tờ bản đồ 29) đến thửa 48 tờ bản đồ 18 và thửa 45 tờ bản đồ 1710.0001,3
3.9Hà Huy Tập: Từ Trần Phú (thửa 68, 69 tờ bản đồ số 05) đến tu viện Đa Minh, nhà khách số 5 khách sạn Thành An (đến thửa 146, 135 tờ bản đồ 10)22.0001,1
3.10Hà Huy Tập: Đoạn còn lại (từ thửa 246, 35 tờ bản đồ 10) đến hết thửa 32, 52 tờ bản đồ 1811.0001,1
3.11Hồ Tùng Mậu: Trọn đường20.8001,3
3.12Hẻm 1 Hồ Tùng Mậu (sau lưng bưu điện): Từ Hồ Tùng Mậu từ thửa 95, 87 tờ bản đồ 06 đến Cơm Niêu Như Ngọc thửa 67, 95 tờ bản đồ 0614.4001,4
3.13Hẻm 31 Hồ Tùng Mậu (Giáp công viên Xuân Hương): Từ Hồ Tùng Mậu từ thửa 2 tờ bản đồ 05, 01 tờ bản đồ 19 đến cà phê Nhật Nguyên thửa 04 tờ bản đồ 0216.8001,3
3.14Lê Đại Hành: Từ Trần Quốc Toản đến Trần Phú33.9681,3
3.15Hẻm Lê Đại Hành (thung lũng Kim Khuê): Từ Lê Đại Hành từ thửa 3, 8 tờ bản đồ 02 đến nhà số 47C Hồ Tùng Mậu (thửa 28, tờ 6)26.4001,3
3.16Lương Thế Vinh: Từ Hà Huy Tập thửa 135, 153 tờ bản đồ 10 đến hết trường Lê Quý Đôn (thửa 33 tờ bản đồ 45, thửa 93 tờ bản đồ 14)9.0001,2
3.17Nhà Chung: Từ Trần Phú (từ thửa 98, 96 tờ bản đồ 06) đến UBND Phường 3, nhà số 23 (hết thửa 66, và hết thửa 73 tờ bản đồ số 9)23.0001,4
3.18Nhà Chung: Đoạn còn lại từ thửa 79, 85 tờ bản đồ 9 đến chợ Xuân An thửa 96, 111 tờ bản đồ 913.5001,1
3.19Phạm Ngũ Lão: Trọn đường33.5001,1
3.20Tô Hiến Thành: Trọn đường9.0001,8
3.21Đường nhánh vòng công ty cổ phần vận tải ô tô Lâm Đồng, đường Tô Hiến Thành (khu A, khu B, khu C):8.0001,3
3.22Đường nội bộ khu E khu quy hoạch Tô Hiến Thành:7.0001,3
3.23Trần Hưng Đạo: Từ Trần Phú (từ thửa 87 tờ bản đồ 5, thửa 86 tờ bản đồ 4 đến hết Đài phát thanh truyền hình Lâm Đồng (thửa 14 tờ 12 và thửa 25 tờ bản đồ 3)25.6001,3
3.24Nhánh số 02 Trần Hưng Đạo: Từ Hội đồng nhân tỉnh (thửa 87, 68 tờ bản đồ 5) đến cuối đường (thửa 18 tờ bản đồ 20)17.2001,3
3.25Trần Phú: Từ Trần Hưng Đạo (từ thửa 1 khách sạn Palace và thửa 69 tờ bản đồ 5) đến hết Công ty cổ phần Địa ốc Đà Lạt (thửa số 208, 204, tờ bản đồ 7)30.4001,3
3.26Hẻm 21 Trần Phú (giáp Công ty cổ phần Địa ốc Đà Lạt): Từ Trần Phú (thửa 208 và thửa 206 tờ bản đồ 7) đến thửa 29,44 tờ số 823.2001,3
3.27Trần Quốc Toản: Trọn đường22.0001,1
3.28Trần Thánh Tông: Trọn đường3.0001,5
3.29Trúc Lâm Yên Tử: Trọn đường2.0001,5
3.30Khu du lịch hồ Tuyền Lâm – Nhánh trái: Từ Trúc Lâm Yên Tử đến dự án Đá Tiên – công ty cổ phần Phương Nam4.0001,3
4PHƯỜNG 4
4.1An Sơn: Từ đầu đường thửa 12 tờ 23 và thửa 13 tờ bản đồ 23 đến ngã ba đường An Sơn (thửa 131, 222 tờ 5)11.0001,6
4.2An Sơn (đoạn còn lại): Từ ngã ba đường An Sơn (thửa 131, 222 tờ 5) đến khu quy hoạch An Sơn9.0001,6
4.3Đường nhánh An Sơn: Từ ngã ba đường An Sơn (thửa 223, 222 tờ 5) đến vào khoảng 300 m (hết thửa số 383 và 384, tờ bản đồ 5)3.0001,5
4.4Ba Tháng Hai: Từ ngã ba Nguyễn Văn Cừ (đầu đường Lê Quý Đôn) (từ thửa 16 tờ 45 và thửa 111 tờ bản đồ 10) đến Hoàng Văn Thụ (hết khách sạn Đà Lạt-Sài Gòn) (thửa 196 và 117 tờ 46)40.0001,3
4.5Bà Triệu: Trọn đường22.4001,3
4.6Đào Duy Từ: Từ Trần Phú (thửa 10, 9 tờ 54) đến hết nhà số 28 và 1/3 (thửa 63, 150 tờ 55)15.2001,3
4.7Đào Duy Từ: Từ giáp nhà số 28 và 1/3 (thửa 63, 150 tờ 55) đến cầu nhỏ (thửa 19, 36 tờ 60)7.2001,7
4.8Đoàn Thị Điểm: Trọn đường22.4001,3
4.9Đồng Tâm: Trọn đường7.0001,8
4.10Hoàng Văn Thụ: Từ Đường 3 tháng 2 đến Huyền Trân Công Chúa16.0001,1
4.11Hẻm 04 Hoàng Văn Thụ (sau lưng khách sạn Sài Gòn): Từ thửa 196, 194, tờ bản đồ 46 đến thửa 182 tờ bản đồ số 4613.0001,1
4.12Huyền Trân Công Chúa: Từ Hoàng Văn Thụ (thửa 42 tờ 19 thửa 98 tờ 47) đến hết trường Dân Tộc Nội Trú (đầu đường Đa Minh), nhà số 17 (thửa 1 tờ 37 và thửa 52 tờ bản đồ 49)11.0001,1
4.13Huyền Trân Công Chúa: Đoạn còn lại8.0001,6
4.14Huỳnh Thúc Kháng: Trọn đường15.0001,1
4.15Lê Hồng Phong: Trọn đường17.0001,3
4.16Mạc Đỉnh Chi: Từ đường 3 tháng 2 (thửa 136 tờ 46 và thửa 75 tờ 46) đến vào 200 mét, hết nhà số 25, nhà số 10 (thửa 127, 152 tờ 46)17.0001,1
4.17Mạc Đỉnh Chi: Đoạn còn lại sau thửa 127, 152 tờ 46) đến khu quy hoạch Mạc Đỉnh Chi14.0001,1
4.18Khu quy hoạch Mạc Đỉnh Chi:
4.18.1Đường quy hoạch có lộ giới 12m17.0001,1
4.18.2Đường quy hoạch có lộ giới 8m13.5001,5
4.19Ngô Thì Nhậm: Trọn đường5.0001,9
4.20Ngô Thì Sỹ: Từ đầu đường (thửa 80 tờ 37 và thửa 19 tờ 3) đến nhà 27E/1 (nhà ông Hoàng Trọng Huấn) thửa 65 tờ 42 và thửa 181 tờ bản đồ 26.5001,8
4.21Ngô Thì Sỹ: Đoạn còn lại thửa 63 tờ 42 và thửa 180 tờ bản đồ 2 đến thửa 60 tờ bản đồ 2, 61 tờ bản đồ 424.5001,3
4.22Nguyễn Trung Trực: Trọn đường7.0001,8
4.23Nguyễn Viết Xuân: Trọn đường10.5001,1
4.24Pasteur: Trọn đường15.0001,6
4.25Quanh trường Cao Đẳng Nghề: Trọn đường9.6001,4
4.26Quanh Hồ Hạt Đậu: Từ Trần Phú (thửa 14 tờ 38) đến Trần Lê thửa 3 tờ 3829.6001,3
4.27Quanh khu Hành Chính tập trung: Từ Trần Phú thửa 20 tờ 38 đến ngã ba khu quy hoạch Bà Triệu thửa 74 tờ 5323.2001,3
4.28Quanh khu Hành chính tập trung: Từ ngã ba khu quy hoạch Bà Triệu thửa 74 tờ 53 đến Đoàn Thị Điểm (thửa 70 tờ 53)22.4001,3
4.29Thiện Mỹ: Trọn đường7.0001,2
4.30Thiện Ý: Trọn đường7.0001,6
4.31Trần Lê: Trọn đường32.0001,3
4.32Trần Phú: Từ giáp Công ty cổ phần Địa Ốc Đà Lạt (thửa 204, thửa 208 tờ 7) đến ngã 4 vòng xoay Hoàng Văn Thụ-Trần Lê29.6001,3
4.33Hẻm 25 Trần Phú (giáp trường cao đẳng Kinh Tế Lâm Đồng): Từ Trần Phú (Thửa 1 và thửa 3 tờ 56) đến cổng sau khách sạn Sami (đến hết thửa 4 tờ 56)22.4001,3
4.34Trần Thánh Tông: Từ thửa 32, tờ bản đồ số 31, phường 3 đến Thiền Viện Trúc Lâm (đầu thửa 8, tờ bản đồ số 12, phường 4 và thửa 53, tờ bản đồ số 31, phường 3)3.0001,5
4.35Triệu Việt Vương: Từ Lê Hồng Phong (thửa 19 tờ 3 thửa 38 tờ 41) đến Dinh III, nhà số 8, nhà số 3 (hết thửa 73 tờ 40 và hết thửa 150 tờ 3)15.0001,3
4.36Triệu Việt Vương: Từ Dinh III, nhà số 8, nhà số 3 (sau thửa 73 tờ 40 và sau thửa 150 tờ 3) đến An Sơn (thửa 12, 13 tờ 23)12.0001,5
4.37Triệu Việt Vương: Đoạn còn lại (sau thửa 12, 13 tờ 23) đến thửa 10, 21 tờ 3110.0001,1
4.38Khu du lịch hồ Tuyền Lâm: Đường chính nhánh phải (đoạn đường đã được trải nhựa) từ Trần Thánh Tông, thửa 32,tờ bản đồ 31 đến công ty Cổ phần Sao Đà Lạt4.0001,3
4.39Khu quy hoạch dân cư An Sơn
4.39.1Đường quy hoạch có lộ giới 16 m8.1001,7
4.39.2Đường quy hoạch có lộ giới 10 m6.5001,7
4.39.3Đường quy hoạch có lộ giới 5 m5.0001,2
4.40Đường khu quy hoạch: C5 Nguyễn Trung Trực6.5001,2
4.41Đường nội bộ khu quy hoạch Bà Triệu19.5001,1
5PHƯỜNG 5
5.1An Tôn: Trọn đường5.0001,2
5.2Cam Ly: Từ Ngã 3 Tà Nung (ĐT 725) thửa 44, 76 tờ 10 đến cầu Cam Ly5.0001,2
5.3Dã Tượng: Trọn đường5.0001,7
5.4Gio An: Trọn đường6.0001,7
5.5Đa Minh: Trọn đường4.0001,8
5.6Đường vào Tà Nung: Từ ngã ba Tà Nung thửa 44, 76 tờ 10 đến ngã ba đường vào ban quản lý rừng Tà Nung2.0001,5
5.7Đường vào Tà Nung: Từ ngã ba đường vào ban quản lý rừng Tà Nung đến cuối đèo Tà Nung1.0002
5.8Hàn Thuyên: Trọn đường, từ thửa 23, tờ 19 đến thửa 154 tờ 266.0001,2
5.9Hải Thượng: Từ đầu Ba tháng Hai đến Tô Ngọc Vân32.0001,1
5.10Hải Thượng: Đoạn còn lại thửa 142 tờ 24 đến thửa 109 tờ 33.25.6001,2
5.11Hoàng Diệu: Từ Hải Thượng đến Yagout19.0001,5
5.12Hoàng Diệu: Từ Yagout đến ngã ba Ma Trang Sơn (thửa 25, 250 tờ 27)11.0001,5
5.13Hoàng Diệu: Từ ngã ba Ma Trang Sơn (sau thửa 25, 250 tờ 27) đến Lê Lai8.0001,5
5.14Hoàng Văn Thụ: Từ Huyền Trân Công Chúa đến hết thác Cam Ly, nhà số 58, nhà số 0213.0001,1
5.15Hoàng Văn Thụ: Từ giáp thác Cam Ly, nhà số 58, nhà số 02 đến Đến hết ngã ba Tà Nung10.0001,5
5.16Huyền Trân Công Chúa: Từ Hoàng Văn Thụ đến hết Trường Dân Tộc Nội trú (đầu đường Đa Minh), nhà số 17 thửa 1 tờ 37 và thửa 52 tờ bản đồ 4911.0001,1
5.17Huyền Trân Công Chúa: Đoạn còn lại (sau thửa 1 tờ 37 và thửa 52 tờ bản đồ 49 đến thửa 49 tờ 2)8.0001,2
5.18Lê Lai: Trọn đường7.0001,2
5.19Lê Quý Đôn: Trọn đường14.4001,4
5.20Lê Thánh Tôn: Từ đầu đường đến Dã Tượng7.0001,2
5.21Ma Trang Sơn: Trọn đường5.0001,6
5.22Mẫu Tâm: Trọn đường6.5001,5
5.23Ngô Huy Diễn: Trọn đường8.0001,2
5.24Nguyễn Khuyến: Trọn đường7.2001,2
5.25Nguyễn Đình Quân: Trọn đường6.0001,6
5.26Nguyễn Thị Định: Trọn đường9.6001,4
5.27Nguyễn Thượng Hiền: Trọn đường6.5001,2
5.28Thánh Tâm: Trọn đường4.0001,3
5.29Tô Ngọc Vân: Từ Cầu Lê Quý Đôn đến cầu Hải Thượng7.5001,2
5.30Trần Bình Trọng: Từ đầu đường đến ngã ba Hàn Thuyên thửa 154 tờ 26 và thửa 10 tờ 269.0001,6
5.31Trần Bình Trọng: Từ ngã ba Hàn Thuyên (Đoạn còn lại) đến Lê Lai8.0001,2
5.32Trần Nhật Duật: Trọn đường7.2001,2
5.33Trần Văn Côi: Trọn đường2.0001,5
5.34Y Dinh: Trọn đường3.2001,6
5.35Yagout: Trọn đường4.8001,5
5.36Yết Kiêu: Trọn đường4.0001,8
5.37Khu quy hoạch: Hàn Thuyên
5.37.1Đường quy hoạch có lộ giới 12m5.0001,2
5.37.2Đường quy hoạch có lộ giới 8m4.0001,5
5.38Khu quy hoạch: Hoàng Diệu
5.38.1Đường quy hoạch có lộ giới 12m9.5001,1
5.38.2Đường quy hoạch có lộ giới 8m7.5001,2
5.38.3Đường quy hoạch có lộ giới 6m6.5001,2
5.39Khu quy hoạch Nguyễn Khuyến
5.39.1Đường quy hoạch có lộ giới 10m (mặt đường 6m)4.0001,5
5.39.2Đường quy hoạch có lộ giới 4m (mặt đường 4m)3.0001,7
6PHƯỜNG 6
6.1Dã Tượng: Trọn đường5.0001,2
6.2Hai Bà Trưng: Từ Hải Thượng đến Tản Đà26.4001,3
6.3Hai Bà Trưng: Từ Tản Đà đến La Sơn Phu Tử20.0001,6
6.4Hai Bà Trưng: Đoạn còn lại14.0001,2
6.5Hẻm số 3 Hai Bà Trưng: Từ Hai Bà Trưng (thửa 75, 73 tờ 24) đến cuối đường16.8001,3
6.6Hải Thượng: Từ cầu Hải Thượng đến cuối đường25.6001,2
6.7Hẻm 56 Hải Thượng: Từ Hải Thượng thửa 94 tờ 24 và thửa 11 tờ 24 đến cuối đường14.0001,1
6.8Kim Đồng: Trọn đường6.5001,7
6.9La Sơn Phu Tử: Trọn đường16.0001,6
6.10Lê Thánh Tôn: Từ đầu đường đến Dã Tượng7.0001,2
6.11Lê Thánh Tôn: Đoạn còn lại (đường cụt) thửa 159, 161 tờ 54.8001,5
6.12Mai Hắc Đế: Trọn đường7.2001,7
6.13Ngô Quyền: Từ đầu đường đến hết nhà số 43 Ngô Quyền (Phan Đình Giót) thửa 107 tờ 11 và thửa 74 tờ 118.8001,8
6.14Ngô Quyền: Từ giáp nhà số 43 Ngô Quyền (Phan Đình Giót) sau thửa 107 tờ 11 và thửa 74 tờ 11 đến cuối đường8.0001,8
6.15Đường quanh trường Lam Sơn: Từ Ngô Quyền đến Ngô Quyền5.6001,4
6.16Nguyễn An Ninh: Trọn đường4.8001,9
6.17Phạm Ngọc Thạch: Từ Hải Thượng đến Trung tâm y tế dự phòng thửa 371 tờ 2216.5001,1
6.18Phạm Ngọc Thạch: Từ Trung tâm y tế dự phòng đến đầu đường Thi Sách12.0001,4
6.19Phạm Ngọc Thạch: Đoạn còn lại9.0001,2
6.20Phan Đình Giót: Trọn đường4.0001,5
6.21Tản Đà: Trọn đường14.4001,4
6.22Thi Sách: Trọn đường8.0001,8
6.23Tô Vĩnh Diện: Trọn đường6.4001,4
6.24Yết Kiêu: Trọn đường4.8001,3
6.25Khu quy hoạch Bạch Đằng -Ngô Quyền – Phường 65.6002
7PHƯỜNG 7
7.1Ankroet: Trọn đường3.2001,6
7.2Hẻm Hố Hồng2.4001,7
7.3Bạch Đằng: Trọn đường7.2001,8
7.4Cam Ly: Từ Cầu Cam Ly đến ngã 3 Ankoret4.0001,5
7.5Cao Bá Quát: Trọn đường4.0001,5
7.6Cao Thắng: Trọn đường3.2001,8
7.7Châu Văn Liêm: Trọn đường3.2001,5
7.8Hẻm Đất Mới 2:Từ Châu Văn Liêm đến cuối đường
7.9Từ giáp đường Châu Văn Liêm đến hết nghĩa trang Thánh Mẫu2.0001,5
7.10Từ hết nghĩa trang Thánh Mẫu đến cuối đường2.5001,6
7.11Công Chúa Ngọc Hân: Trọn đường3.5001,4
7.12Đa Phú: Trọn đường4.0001,8
7.13ĐanKia: Từ ngã ba Ankoret – Xô Viết Nghệ Tĩnh thửa 407 tờ 21 và thửa 139 tờ 21 đến Cầu Lạc Dương (thửa 6, 9 tờ 1)4.8002,3
7.14Hẻm 50-51 cũ: Từ (thửa 18,8 tờ l) đến (thửa 194 và thửa l68A, tờ 1)4.0001,5
7.15Hẻm Tây Thuận: Từ (thửa 350,352 tờ 9) đến (thửa 226, 297 tờ 9)4.0001,5
7.16Đinh Công Tráng: Trọn đường4.0001,8
7.17Đường Thôn Măng Ling: Từ điểm nối Ankroet (thửa 87 tờ 15) đến hết (thửa số 36,14 tờ bản đồ tờ 18 )3.0001,8
7.18Đường nhánh vòng thôn Măng Ling: Từ (thửa số 19,20 tờ bản đồ số 18) đến (thửa số 36,261 tờ bản đồ 18)3.0001,5
7.19Kim Thạch: Trọn đường3.0001,4
7.20Lê Thị Riêng: Trọn đường3.0001,4
7.21Nguyễn Hoàng: Trọn đường3.0001,7
7.22Nguyên Phi Ỷ Lan: Trọn đường3.2001,6
7.23Nguyễn Siêu:Từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến ngã ba Bạch Đằng (đến thửa 546, 610 tờ 24)5.0001,4
7.24Nguyễn Siêu:Từ ngã ba Bạch Đằng (từ thửa 546, 610 tờ 24) đến cuối đường4.8001,8
7.25Tô Hiệu:Từ Thánh Mẫu đến ngã ba nhánh ra Xô Viết Nghệ Tĩnh (thửa 674,691 tờ 23)5.0001,4
7.26Tô Vĩnh Diện: Trọn đường7.5001,2
7.27Thánh Mẫu: Từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến ngã ba Châu Văn Liêm (hết thửa 873, 890 tờ 22)5.0001,2
7.28Thánh Mẫu: Đoạn còn lại (thửa 432 và sau thửa 890 tờ 22, p8) đến (thửa 9 tờ 7, p8 và thửa 920 tờ 8, p8)4.0001,5
7.29Xô Viết Nghệ Tĩnh: Từ cuối đường (Phan Đình Phùng) (thửa 35 tờ 17 và thửa 584 tờ 30, p7) đến ngã ba Cao Bá Quát (hết thửa 568, 574 tờ 23)14.5001,3
7.30Xô Viết Nghệ Tĩnh: Từ ngã ba Cao Bá Quát (từ thửa 474,575 tờ 23) đến Lê Thị Riêng14.5001,1
7.31Xô Viết Nghệ Tĩnh: Từ Lê Thị Riêng đến cuối đường8.0001,4
8PHƯỜNG 8
8.1Bùi Thị Xuân: Từ ngã ba Thông Thiên Học (nhà 79) thửa 533 tờ 21 đến cuối đường (Ngã năm Đại học) thửa 353 tờ 2124.8001,5

8.2

Cách Mạng Tháng Tám: Trọn đường

4.5001,6
8.3

Cù Chính Lan: Trọn Đường

4.000

1,5

8.4

Hẻm Cù Chính Lan: Từ Cù Chính Lan (thửa 533, 534 tờ 9) đến (thửa 100, 148 tờ 9)

3.2001,6
8.5

Lý Nam Đế: Từ Đường Nguyễn Công Trứ đến ngã ba Chùa Linh Giác (đến nhà số 105) đến thửa 173, 622 tờ 16)

7.200

1,6

8.6

Lý Nam Đế: Đoạn còn lại (từ Nhà số 105) từ thửa 173, 622 tờ 16 đến Phù Đổng Thiên Vương

7.500

1,3

8.7

Hẻm làng hoa Hà Đông (quanh trường tiểu học Phù Đổng): Từ Lý Nam Đế (Thửa 979, 993 tờ 16) đến (thửa 1126 tờ 16, 992 tờ 15)

4.800

1,5

8.8

Mai Anh Đào: Trọn đường

8.0001,7
8.9

Hẻm Mai Anh Đào: Từ Mai Anh Đào (Thửa 266, 771 tờ 8) đến (thửa 349, 264 tờ 8)

6.400

1,6

8.10

Mai Xuân Thưởng: Trọn đường

3.2001,7
8.11

Ngô Tất Tố: Từ lò mứt Kiều Giang (Ngã ba Mai Anh Đào) (thửa 270, 269 tờ 8) đến nhà số 277 Ngô Tất Tố (Ngã ba nhà thờ Đa Thiện) (hết thửa 667 tờ 8 và thửa 506 tờ 9)

3.500

1,7

8.12

Ngô Tất Tố: Đoạn còn lại (sau thửa 667 tờ 8 và thửa 506 tờ 9) đến cuối đường

3.0001,4
8.13

Hẻm Ngô Tất Tố: Từ Ngô Tất Tố (thửa 667, 1102 tờ 8) đến thửa 578 tờ 8 và thửa 214 tờ 13)

1.600

2

8.14

Nguyễn Công Trứ: Từ ngã năm Đại Học đến ngã ba Lý Nam Đế

18.4001,4
8.15

Nguyễn Công Trứ: Đoạn còn lại

16.500

1,1

8.16

Nguyễn Hữu Cảnh: Trọn đường

6.0001,2
8.17

Nguyên Tử Lực: Trọn đường

7.000

1,8

8.17.1

Hẻm Nguyên Tử Lực (Đối diện nhà thờ Thiện Lâm): Từ Nguyên Tử Lực (thửa 958, 626 tờ 17) đến (thửa 644, 962 tờ 17)

4.0001,8
8.18

Hẻm Nguyên Tử Lực (gần viện nghiên cứu Hạt Nhân): Từ Nguyên Tử Lực (thửa 858, 857 tờ 17) đến (thửa 935, 939 tờ 17)

8.18.1

Từ 0 vào sâu 300 m : Từ (thửa 857,858 tờ bản đồ số17) đến hết (thửa 876,880 tờ bản đồ số 17)

4.8001,5
8.18.2

Từ trên 300m : Từ (thửa 876,880 tờ bản đồ số17) đến hết (thửa 935,939 tờ bản đồ số 17)

4.000

1,5

8.19

Hẻm Nguyên Tử Lực (thông qua đường Trần Đại Nghĩa): Từ Nguyên Tử Lực (thửa 618, 1231 tờ 9) đến (thửa 630, 529 tờ 9)

4.8001,5
8.20

Phù Đổng Thiên Vương: Từ Ngã năm Đại học đến đầu đường Nguyễn Hữu Cảnh (cũ là cổng xí nghiệp may xuất khẩu nhà số 237) đến (thửa 513 tờ 13 thửa 720 tờ 13)

26.400

1,6

8.21

Phù Đổng Thiên Vương: Đoạn còn lại

13.5001,5
8.22

Hẻm Phù Đổng Thiên Vương (vị trí hẻm cách Trung tâm Ứng dụng Khoa học Kỹ thuật khoảng 50m): Từ Phù Đổng Thiên Vương (thửa 801 tờ 8, 94 tờ 13) đến (thửa 465, 479 tờ 8)

8.800

1,4

8.23

Hẻm Phù Đổng Thiên Vương (vị trí hẻm cách Trung tâm Bảo trợ Xã hội khoảng 60m): Từ Phù Đổng Thiên Vương (thửa 931, 928 tờ 13) đến (thửa 79, 80 tờ 13)

8.8001,4
8.24

Hẻm Phù Đổng Thiên Vương (giáp nhà hàng Tâm Đắc): Từ Phù Đổng Thiên Vương (thửa 461 tờ 8 thửa 149 tờ 8) đến (thửa 440, 462 tờ 8)

8.800

1,4

8.25

Tô Hiệu: Trọn đường

4.8001,5
8.26

Tôn Thất Tùng: Trọn đường

4.000

1,8

8.27

Trần Anh Tông: Trọn đường

5.600

1,6

8.28

Trần Khánh Dư: Từ Phù Đổng Thiên Vương (thửa 1046 tờ 16 và thửa 37 tờ 21) đến vào đến nhà 42, đến hết hội trường khu phố Nghệ Tĩnh (thửa 48 tờ 21 và thửa 1064B tờ 16)

11.2001,4
8.29

Trần Khánh Dư: Đoạn còn lại đến (kể cả đoạn nối dài đến Lý Nam Đế)

8.000

1,5

8.30

Trần Đại Nghĩa: Trọn đường

4.0001,7
8.31

Trần Nhân Tông: Trọn đường

12.000

1,3

8.32

Hẻm Trần Nhân Tông (đường vào khu Đồi trà): Từ Trần Nhân Tông (thửa 609 tờ 21 – Đại học Đà Lạt) đến (thửa 561 tờ 21)

8.32.1

Từ 0-300 m: Từ (thửa 609 tờ bản đồ số 21) đến hết (thửa 734,596 tờ bản đồ số 21)

8.800

1,4

8.32.2

Từ trên 300 m: Từ (thửa 596 tờ bản đồ số 21) đến hết (thửa 561 tờ bản đồ số 21)

7.2001,5
8.33

Trần Quang Khải: Trọn đường

5.600

1,8

8.34

Vạn Hạnh: Trọn đường

10.4001,6
8.35

Hẻm vào chùa Vạn Hạnh: Từ Vạn Hạnh (thửa 1154, 1168 tờ 16) đến cổng chùa Vạn Hạnh

4.800

1,5

8.36

Hẻm Vạn Hạnh 1: Từ Vạn Hạnh (thửa 271, 1178 tờ 16) đến (thửa 248, 1162 tờ 16)

4.800

1,5

8.37

Hẻm Vạn Hạnh 2: Từ Vạn Hạnh (thửa 261, 1791 tờ 16) đến (thửa 785, 785B tờ 13)

4.8001,5
8.38

Vạn Kiếp: Trọn đường

4.800

1,5

8.39

Võ Trường Toản: Từ đầu đường đến giáp hồ Trường Đại học Đà Lạt hết (thửa 864, 922 tờ 16)

5.0002
8.40

Võ Trường Toản: Đoạn còn lại

4.800

2

8.41

Hẻm Võ Trường Toản (Miếu đỏ): Từ Võ Trường Toản (thửa 620, 998 và 618, 617 tờ 17) đến (thửa 829, 827A tờ 17)

4.000

1,5

8.42

Vòng Lâm Viên

8.42.1

Đoạn còn lại (đường đất)

2.000

1,5

8.42.2

Đoạn mặt đường trải đá cấp phối

2.5001,6
8.42.3

Đoạn mặt đường trải nhựa

3.000

1,4

8.43

Hẻm Vòng Lâm Viên: Từ Vòng Lâm Viên (thửa 94, 93 tờ 9) đến (thửa 316, 311 tờ 9)

2.000

1,5

8.44

Xô Viết Nghệ Tĩnh: Từ ngã ba Nguyễn Công Trứ – Xô Viết Nghệ Tĩnh (thửa 1 tờ 17 và thửa 1 tờ 22) đến Vạn Kiếp

11.200

1,4

8.45

Khu quy hoạch: Đồi Công Đoàn – Phường 8

6.4002
8.46

Khu quy hoạch Nguyên Tử Lực – Trần Anh Tông

8.46.1

Đường quy hoạch lộ giới 8m

7.0001,7
8.46.2

Đường quy hoạch lộ giới 12m

8.000

1,2

8.46.3

Đường quy hoạch lộ giới 5m

5.5001,3
8.47

Đường nội bộ khu quy hoạch Đông Tĩnh

6.500

1,2

8.48

Khu B đại học Đà Lạt: Từ Lý Nam Đế đến hết khu quy hoạch đã được đầu tư đường nhựa

8.000

1,2

9

PHƯỜNG 9

9.1

Chi Lăng: Trọn đường

12.800

1,7

9.2

Hẻm Chi Lăng: Từ Chi Lăng (thửa 13, 24 tờ 13) đến Cổng Học viện Lục quân

9.800

1,3

9.3

Cô Bắc: Trọn đường

9.000

1,2

9.4

Cô Giang: Trọn đường

9.000

1,2

9.5

Hẻm Cô Giang: Từ Cô Giang đến nhà số 3B/1 (thửa 67, 301 tờ 22)

8.000

1,2

9.6

Hồ Xuân Hương: Từ Chi Lăng đến đập Hồ Than Thở

8.500

1,6

9.7

Hồ Xuân Hương: Đoạn còn lại

5.000

1,2

9.8

Hùng Vương: Từ Trần Quý Cáp (nhà số 39, nhà số 32) đến chung cư 69 Hùng Vương, nhà số 84

12.800

1,4

9.9

Kí Con: Trọn đường

7.200

1,4

9.10

Lữ Gia: Từ Nguyễn Đình Chiểu đến ngã ba Kho Sách

8.000

1,6

9.11

Lữ Gia (nhánh 1): Từ ngã ba xưởng đũa cũ đến vòng quanh đến ngã ba (vòng xuyến Sài Gòn Síp)

4.000

1,5

9.12

Lữ Gia (nhánh 2): Từ ngã ba Kho Sách đến hết đường

4.000

1,8

9.13

Lý Thường Kiệt: Trọn đường

3.200

1,6

9.14

Mê Linh: Trọn đường

5.600

1,9

9.15

Mê Linh (Đường nhánh): Trọn đường nhánh Khu X92 và Khu D

4.000

1,5

9.16

Hẻm Mê Linh: Từ Mê Linh đến Lý Thường Kiệt

3.200

1,6

9.17

Ngô Văn Sở: Từ Khu Chi Lăng đến Nhà Thờ

4.500

1,6

9.18

Ngô Văn Sở: Đoạn còn lại

4.000

1,5

9.19

Nguyễn Du: Trọn đường

8.000

1,6

9.20

Nguyễn Đình Chiểu: Trọn đường

10.000

1,6

9.21

Hẻm Nguyễn Đình Chiểu: Từ Nguyễn Đình Chiểu (nhà số 20A) (thửa 111, 112 tờ 20) đến Nguyễn Đình Chiểu (chùa Trúc Lâm) thửa 98 tờ 205.0001,6

9.22

Nguyễn Trãi: Từ đầu đường YerSin đến Ga Đà Lạt

12.000

1,3

9.23

Nguyễn Trãi: Đoạn còn lại

9.600

1,4

9.24

Phan Chu Trinh: Trọn đường

14.400

1,7

9.25

Phó Đức Chính: Trọn đường

7.200

1,4

9.26

Quang Trung: Trọn đường

15.200

1,3

9.27

Sương Nguyệt Ánh: Trọn đường

8.000

1,5

9.28

Hẻm Sương Nguyệt Ánh: Từ Sương Nguyệt Ánh thửa 124, 233 tờ 20 đến cuối đường (thửa 62, 69 tờ 20)

5.600

1,4

9.29

Tương Phố: Trọn đường

7.200

1,4

9.30

Trần Quý Cáp: Trọn đường

14.400

1,5

9.31

Hẻm 01 Trần Quý Cáp: Từ Trần Quý Cáp đến cuối đường

8.800

1,4

9.32

Trần Thái Tông: Từ đầu đường đến khe suối nhỏ

4.000

1,5

9.33

Trạng Trình: Trọn đường

5.000

1,6

9.34

Trương Văn Hoàn: Trọn đường

3.200

1,6

9.35

Yersin (thống nhất cũ): Từ Cổng Trường Cao đẳng sư phạm Đà Lạt đến Nguyễn Đình Chiểu

5.600

1,7

9.36

Khu quy hoạch: Xí nghiệp 92

9.36.1

Đường quy hoạch có lộ giới 9m

4.000

1,8

9.36.2

Đường quy hoạch có lộ giới 8m và 7.5m

3.200

1,4

9.37

Khu quy hoạch dân cư Yersin

9.37.1

Đường quy hoạch có lộ giới 9m

9.600

1,4

9.37.2

Đường quy hoạch có lộ giới 7m

8.000

1,4

10

PHƯỜNG 10

10.1

Hoàng Hoa Thám: Từ đầu đường đến Chùa Linh Phong

5.600

1,8

10.2

Hoàng Hoa Thám: Đoạn còn lại

4.000

1,5

10.3

Hùng Vương: Từ Sở Điện Lực Lâm Đồng (thửa 167 tờ 3, 262 tờ 22) đến Trần Quý Cáp (nhà số 39, nhà số 32)

15.200

1,3

10.4

Khởi Nghĩa Bắc Sơn: Trọn đường

8.000

1,5

10.5

Khe sanh: Từ Hùng Vương đến Chùa Tàu

6.400

1,4

10.6

Hẻm số 5 Khe Sanh: Từ Khe Sanh (thửa 160, 114 tờ 8) đến ngã ba (thửa 181, 66 tờ 8)

4.000

1,5

10.7

Hẻm số 11 Khe Sanh (đường vào chung cư Khe Sanh): Từ Khe Sanh (thửa 157, 159 tờ 8) đến chung cư Khe Sanh

4.000

1,5

10.8

Lê Văn Tám: Trọn đường

5.600

1,6

10.9

MiMoSa: Từ Chùa Tàu đến ngã ba Mimosa – Prenn

3.000

1,4

10.10

Đường vào bệnh viện Hoàn Mỹ : Từ Mimoza đến cổng bệnh viện Hoàn Mỹ

2.400

1,7

10.11

Nguyễn Trãi: Từ đầu đường YerSin đến Ga Đà Lạt

12.000

1,3

10.12

Nguyễn Trãi: Đoạn còn lại

9.600

1,4

10.13

Phạm Hồng Thái: Trọn đường

8.000

2,3

10.14

Hẻm Phạm Hồng Thái: Từ giáp đường Phạm Hồng Thái (thửa 257, 258 tờ 22) đến hết tịnh xá Ngọc Đức (thửa 180, 213 tờ 22)

5.600

2

10.15

Trần Hưng Đạo: Từ Đài Phát Thanh Truyền Hình Lâm Đồng đến Sở Điện Lực Lâm Đồng, UBND Phường 10 (thửa 167 tờ 3, 262 tờ 22)

16.800

1,4

10.16

Trần Hưng Đạo: Từ Trần Hưng Đạo thửa 108 tờ 27, 98 tờ 9 đến ngã ba thửa 123 tờ 27, 98 tờ 9

13.600

1,3

10.17

Trần Thái Tông: Từ Khe suối nhỏ đến hết đường

2.800

1,8

10.18

Hồ Tùng Mậu: Trọn đường

20.800

1,3

10.19

Trần Quang Diệu: Trọn đường

6.000

1,5

10.20

Trần Quốc Toản (Yersin cũ): Từ Hồ Tùng Mậu đến ngã ba Trần Quốc Toản – Yersin (Nhà khách Công Đoàn) thửa 15 tờ 24

20.000

1,3

10.21

Trần Quốc Toản (Bà Huyện Thanh Quan cũ): Từ ngã ba Trần Quốc Toản -Yersin (Nhà khách Công Đoàn) đến Đinh Tiên Hoàng

15.200

1,4

10.22

Yên Thế: Trọn đường

5.600

1,6

10.23

Yersin (Thống Nhất cũ): Từ cổng khách sạn công đoàn tỉnh Lâm Đồng thửa 15 tờ 24 và thửa 6 tờ 2 đến đầu đường Nguyễn Trãi

18.400

1,3

10.24

Yersin (Thống Nhất cũ): Từ đầu đường Nguyễn Trãi đến Đến cổng Trường Cao Đẳng Sư Phạm thửa 94 tờ 3

10.400

1,8

10.25

Hẻm 01 Yersin: Từ Yersin đến hội trường khu phố 6

13.600

1,3

10.26

Trần Quý Cáp: Trọn đường

14.400

1,3

10.27

Hẻm 02 Trần Quý Cáp: Từ Trần Quý Cáp thửa 1, 2 tờ 20 đến hết nhà số 2/15 thửa 39 tờ 20

10.27.1

Từ 0 vào sâu 300 m: Từ (thửa 1,2 tờ bản đồ số 20) đến hết (thửa 39 tờ bản đồ số 20)

8.800

1,5

10.27.2

Từ trên 300m : Đoạn còn lại

8.000

1,4

11

PHƯỜNG 11

11.1

Hùng Vương (Quốc lộ 20): Từ chung cư 69 Hùng Vương, nhà số 84 đến ngã ba Nam Hồ hết thửa 337, 388 tờ 8

9.500

1,5

11.2

Hùng Vương (Quốc lộ 20): Từ ngã ba Nam Hồ thửa 388, 352 tờ 8 đến Huỳnh Tấn Phát

4.500

1,5

11.3

Hùng Vương (Quốc lộ 20): Từ Huỳnh Tấn Phát đến Trường Tiểu Học Trại Mát hết thửa 525 tờ 10

4.000

1,5

11.4

Hùng Vương (Quốc lộ 20): Từ Trường Tiểu học Trại Mát thửa 523 tờ 10 đến Nhà Ga

4.500

1,8

11.5

Hùng Vương (Quốc lộ 20): Từ Nhà Ga đến giáp ranh xã Xuân Thọ

3.500

1,4

11.6

Hẻm 69 Hùng Vương: Từ Hùng Vương (thửa 181, tờ 6 phường 9 và thửa 117 tờ 8 phường 11) đến ngã ba đường đá (thửa 180 tờ 6 phường 9 và thửa 639 tờ 8 phường 11)

5.500

1,3

11.7

Hẻm vào trường Sào Nam: Từ Hùng Vương (thửa 632, 633 tờ 9) đến Trường Sào Nam thửa 526 tờ 9

2.000

1,8

11.8

Hẻm vào chùa Linh Phước: Từ Hùng Vương thửa 521, 520 tờ 10 đến đường Lương Định Của

2.500

1,4

11.9

Hẻm Xuân Thành: Từ Hùng Vương (thửa 602, 439 tờ 11 đến nghĩa trang Xuân Thành (đến ranh giới Phường 11)

2.000

1,8

11.10

Huỳnh Tấn Phát (ĐT723): Từ vòng xoay (thửa 727, 235 tờ 10) đến cầu (thửa 170, 172 tờ 5)

4.000

1,3

11.11

Huỳnh Tấn Phát: Đoạn còn lại

2.000

1,6

11.12

Lâm Văn Thạnh: Trọn đường

2.000

1,6

11.13

Lương Định Của: Từ QL 20 đến cầu xóm Hố

2.000

1,7

11.14

Lương Định Của: Từ cầu xóm Hố đến cuối đường

1.400

1,9

11.15

Nam Hồ: Trọn đường

4.200

1,8

11.16

Trịnh Hoài Đức: Trọn đường

2.000

2,3

11.17

Đường Tự Tạo (đường xí nghiệp Sứ cũ): Từ Nhà Ga thửa 431, 432 tờ 11 đến hết cầu Ông Ri

2.000

2

11.18

Đường Tự Tạo: Đoạn còn lại

1.120

2

11.19

Hẻm Tự Tạo: Từ Tự Tạo thửa 400, 793 tờ 11 đến cuối đường

1.600

1,8

11.20

Khu quy hoạch Huỳnh Tấn Phát giai đoạn 1

11.20.1

Đường quy hoạch lộ giới 12m

3.200

1,6

11.20.2

Đường quy hoạch lộ giới 7m, 8m

2.400

2,1

11.21

Đường nội bộ khu quy hoạch Viện Nghiên cứu Hạt nhân

6.000

2

12

PHƯỜNG 12

12.1

Bế Văn Đàn: Trọn đường

2.400

1,7

12.2

Hồ Xuân Hương: Trọn đường

5.000

1,2

12.3

Ngô Gia Tự: Từ đầu đường đến ngã ba ông Đáng (Hết thửa 214)

3.200

1,8

12.4

Ngô Gia Tự: Từ ngã ba ông Đáng (Hết thửa 214) đến ngã ba Nghĩa Trang

3.200

1,6

12.5

Ngô Gia Tự: Đoạn còn lại

3.200

1,6

12.6

Nguyễn Hữu Cầu: Trọn đường

2.400

1,7

12.7

Đường 723: Từ Tiếp giáp Ngô Gia Tự đến ngã ba đi Đạ Sar, huyện Lạc Dương và đến hết địa giới hành chính Phường 12

1.600

1,8

12.8

Nguyễn Thái Bình: Trọn đường (Phường 12)

2.400

1,7

12.9

Thái Phiên: Từ đầu đường đến Nguyễn Hữu Cầu

4.000

2,1

12.10

Thái Phiên: Từ Nguyễn Hữu Cầu đến Đập nước

2.400

2,1

12.11

Khu quy hoạch Nguyễn Hữu Cầu – Phường 12

12.11.1

Đường quy hoạch lộ giới 8m

2.500

1,8

12.11.2

Đường quy hoạch lộ giới 10m

3.000

1,5

  • Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở: Hệ số đất được áp dụng tương ứng với giá đất của các khu vực, vị trí, địa bàn theo quy định.

Trên đây là thông tin cập nhật giá đất ở Đà Lạt, Lâm Đồng mới nhất 2022. Để tìm hiểu thêm nhiều thông tin hơn về thị trường bất động sản của Đà Lạt hay các tỉnh thành khác thì khách hàng hãy liên hệ hotline: 0947 826 686